Thực đơn
Bộ_Chính_trị_Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô_khóa_XIX_(1952-1956) Ủy viên chính thứcTên (sinh – mất) | Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Chức vụ |
---|---|---|---|---|
Andrianov, VasilyVasily Andrianov (1902–1978) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1949-1953) |
Aristov, AverkyAverky Aristov (1903–1973) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1952-1953) |
Beria, LavrentiyLavrentiy Beria (1899–1953) | 16/10/1952 | 7/7/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000264000000264 ngày | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1953) Bộ trưởng Bộ Nội vụ Liên Xô (1953) |
Bulganin, NikolaiNikolai Bulganin (1895–1975) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1950-1955) |
Voroshilov, KlimentKliment Voroshilov (1881–1969) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953) |
Ignatyev, SemyonSemyon Ignatyev (1904–1983) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bộ trưởng Bộ An ninh Nhà nước (1951-1953) Bí thư Trung ương Đảng (1953) |
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich (1893–1991) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Chủ tịch Ủy ban Nhà nước Vật chất và Kỹ thuật (1948-1952) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1947-1953) Chủ tịch Ủy ban Nhà nước Lao động và tiền lương (1955-1956) Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu xây dựng (1956-1957) |
Korotchenko, DemianDemian Korotchenko (1894–1969) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina (1947-1954) |
Kuznetsov, VasilVasil Kuznetsov (1901–1990) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đối ngoại Đoàn Chủ tịch Trung ương Đảng Liên Xô (1952-1953) |
Kuusinen, OttoOtto Kuusinen (1881–1964) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Karelia-Phần Lan Xô (1940-1956) |
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov (1902–1988) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1953-1955) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1955-1957) |
Malyshev, VyacheslavVyacheslav Malyshev (1902–1957) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đóng tàu (1950-1952) Bộ trưởng Bộ giao thông và xây dựng cơ giới hạng nặng (1953) |
Melnikov, LeonidLeonid Melnikov (1906–1981) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1949-1953) |
Mikoyan, AnastasAnastas Mikoyan (1895–1978) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Bộ trưởng Bộ Ngoại thương (1953-1955) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1955-1964) |
Mikhailov, NikolaiNikolai Mikhailov (1906–1982) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bí thư thứ nhất Komsomol (1938-1952) Bí thư Trung ương Đảng (1952-1953) Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moscow (1953-1954) |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1957) Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1953-1956) Bộ trưởng Bộ Kiểm tra Nhà nước (1956-1957) |
Pervukhin, MikhailMikhail Pervukhin (1904–1978) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1950-1953) (1953-1955) Chủ nhiệm Ban Hóa học và nhà máy điện (1950) Bộ trưởng Bộ năng lượng và công nghiệp điện (1953-1954) Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1956-1957) |
Ponomarenko, PanteleimonPanteleimon Ponomarenko (1902–1984) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1948-1953) Bộ trưởng Bộ Văn hóa (1953-1954) |
Saburov, MaksimMaksim Saburov (1900–1977) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1947-1957) Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1949-1953) Bộ trưởng Bộ Cơ khí (1953) Chủ tịch ỦY ban Kinh tế Nhà nước về Kế hoạch hiện tại (1953-1955) |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) | 16/10/1952 | 5/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000140000000140 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1946-1953) Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1952-1953) |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982) Thành viên Orgburo (1946-1953) Trưởng ban Quan hệ Đối ngoại các Đảng Cộng sản Trung ương Đảng (1953-1954) |
12/7/1955 | 27/2/1956 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000230000000230 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982) Chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Xô viết Liên bang Xô viết tối cao của Liên Xô (1954-1956) | |
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) | 16/10/1952 | 27/2/1956 | &00000000000000030000003 năm, &0000000000000134000000134 ngày | Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moscow (1949-1953) Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1953-1964) |
Chesnokov, DmitryDmitry Chesnokov (1910–1973) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Trưởng ban Triết học và Lịch sử Đảng (1952-1953) |
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik (1888–1970) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1946-1953) |
Shkiryatov, MatveiMatvei Shkiryatov (1883–1954) | 16/10/1952 | 6/3/1953 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000141000000141 ngày | Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1952-1954) |
Kirichenko, AlexeiAlexei Kirichenko (1908–1975) | 12/7/1955 | 27/2/1956 | &00000000000000000000000 năm, &0000000000000240000000240 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1953-1957) |
Thực đơn
Bộ_Chính_trị_Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô_khóa_XIX_(1952-1956) Ủy viên chính thứcLiên quan
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc Bộ Chỉ huy quân sự, Quân đội nhân dân Việt Nam Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (Việt Nam) Bộ chín vĩ đại của Heliopolis Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII Bộ chỉ huy Viện trợ Quân sự Mỹ tại Việt Nam Bộ Chân đều Bộ Chua me đấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_Chính_trị_Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô_khóa_XIX_(1952-1956) http://www.knowbysight.info/2_KPSS/07177.asp